Đọc nhanh: 复现 (phục hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện lại; tái hiện; lại xuất hiện, hiện lại; tái diễn (việc đã qua).
复现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện lại; tái hiện; lại xuất hiện
重复出现
✪ 2. hiện lại; tái diễn (việc đã qua)
(过去的事) 再次出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复现
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
- 社会 的 现实 很 复杂
- Thực tế xã hội rất phức tạp.
- 现在 的 情形 很 复杂
- Tình hình hiện tại rất phức tạp.
- 现在 的 政治 情况 很 复杂
- Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
现›