复现 fù xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phục hiện】

Đọc nhanh: 复现 (phục hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện lại; tái hiện; lại xuất hiện, hiện lại; tái diễn (việc đã qua).

Ý Nghĩa của "复现" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复现 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xuất hiện lại; tái hiện; lại xuất hiện

重复出现

✪ 2. hiện lại; tái diễn (việc đã qua)

(过去的事) 再次出现

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复现

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - DNA 检测 jiǎncè 发现 fāxiàn le 可变 kěbiàn 串联 chuànlián 重复 chóngfù 基因 jīyīn

    - Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 透视 tòushì 发现 fāxiàn 肺部 fèibù yǒu 阴影 yīnyǐng 今天 jīntiān 复查 fùchá

    - lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.

  • volume volume

    - 问题 wèntí zài 会议 huìyì zhōng 反复 fǎnfù 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì de 现实 xiànshí hěn 复杂 fùzá

    - Thực tế xã hội rất phức tạp.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 情形 qíngxing hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình hiện tại rất phức tạp.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 政治 zhèngzhì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao