处子 chǔzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xứ tử】

Đọc nhanh: 处子 (xứ tử). Ý nghĩa là: gái trinh; trinh nữ; xử nữ; gái còn trinh.

Ý Nghĩa của "处子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

处子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gái trinh; trinh nữ; xử nữ; gái còn trinh

处女

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处子

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • volume volume

    - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi lán zài 卡子 qiǎzi chù

    - Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.

  • volume volume

    - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • volume volume

    - 搔到痒处 sāodàoyǎngchù ( 比喻 bǐyù shuō dào 点子 diǎnzi shàng )

    - gãi đúng chỗ ngứa; gõ đúng cửa.

  • volume volume

    - 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ de 日子 rìzi 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Những ngày gắn bó thật khó quên.

  • volume volume

    - 早上 zǎoshàng de 阳光 yángguāng duì 孩子 háizi yǒu 好处 hǎochù

    - Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao