Đọc nhanh: 过街老鼠 (quá nhai lão thử). Ý nghĩa là: chuột qua đường (ví với bọn xấu đáng căm giận).
过街老鼠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột qua đường (ví với bọn xấu đáng căm giận)
比喻人人痛恨的坏人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过街老鼠
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 猫 悄悄地 朝着 老鼠 爬 过去
- Mèo nhẹ nhàng bò về phía chú chuột.
- 小猫 看到 老鼠 , 一跃而起 追 了 过去
- Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
街›
过›
鼠›