Đọc nhanh: 斯文扫地 (tư văn tảo địa). Ý nghĩa là: trí thức quét rác; trí thức không được trọng dụng.
斯文扫地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trí thức quét rác; trí thức không được trọng dụng
指文化或文人不受尊重或文人自甘堕落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯文扫地
- 他 是 个 很 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất lịch sự.
- 他 是 一个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nho nhã.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 他 的 错误 使 声誉 扫地
- Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
扫›
文›
斯›
được hoàn toàn mất uy tínrơi vào sai lầm
mang tiếng xấu
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
(từ ngữ mạng) mặt người dạ thú; chỉ những kẻ bên ngoài trông lịch sự nhưng con người thật lại xấu xa
không còn mặt mũi. mất hết thể diệnđược hoàn toàn mất uy tín (thành ngữ)