Đọc nhanh: 声名大噪 (thanh danh đại táo). Ý nghĩa là: để nổi tiếng.
声名大噪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nổi tiếng
to rise to fame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声名大噪
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
噪›
声›
大›