Đọc nhanh: 充填物 (sung điền vật). Ý nghĩa là: đổ đầy, vật liệu làm đầy, niêm mạc.
充填物 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đổ đầy
filling
✪ 2. vật liệu làm đầy
filling material
✪ 3. niêm mạc
lining
✪ 4. hỗn hợp
stuffing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充填物
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
物›