Đọc nhanh: 填充剂 (điền sung tễ). Ý nghĩa là: Chất làm đầy.
填充剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất làm đầy
(1) 基本特性要求:填充剂的基本特性是指其在应用中对被填充物和填充物构成的复合体性能影响最大的,起主导作用的特性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填充剂
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 填充题
- đề điền vào chỗ trống.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
剂›
填›