Đọc nhanh: 树洞填充物 (thụ động điền sung vật). Ý nghĩa là: Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp).
树洞填充物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dùng để chit lỗ hổng; lỗ rỗng trên cây (lâm nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树洞填充物
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 小明 对 动物界 充满 好奇
- Tiểu Minh vô cùng tò mò đối với giới động vật.
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 圣诞树 下堆 着 很多 礼物
- Bên dưới cây thông noel chất rất nhiều quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
树›
洞›
物›