Đọc nhanh: 填房 (điền phòng). Ý nghĩa là: làm vợ kế (chỉ người con gái gả cho người đã chết vợ.), vợ kế; vợ sau.
填房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm vợ kế (chỉ người con gái gả cho người đã chết vợ.)
指女子嫁给死了妻子的人
✪ 2. vợ kế; vợ sau
指前妻死后续娶的妻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填房
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
房›