Đọc nhanh: 撒谎 (tát hoang). Ý nghĩa là: nói dối; bịa đặt; bịa chuyện; nói điêu. Ví dụ : - 你为什么要撒谎? Tại sao bạn lại nói dối?. - 他为了逃避责任而撒谎。 Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.. - 他经常撒谎。 Anh ấy thường xuyên nói dối.
撒谎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối; bịa đặt; bịa chuyện; nói điêu
说谎
- 你 为什么 要 撒谎 ?
- Tại sao bạn lại nói dối?
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 经常 撒谎
- Anh ấy thường xuyên nói dối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 撒谎
✪ 1. Chủ ngữ 1 + 对 + Chủ ngữ 2 +c撒谎
ai nói dối ai
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 她 对 老师 撒谎
- Cô ấy nói dối thầy giáo.
✪ 2. Động từ (喜欢/爱/不能/...) + 撒谎
hành động liên quan đến nói dối
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 你 不能 撒谎 , 这样 不 对
- Bạn không được nói dối, như vậy là không đúng.
✪ 3. 撒谎 + 的 + Danh từ (人/孩子/样子/...)
"撒谎" đóng vai trò là định ngữ
- 撒谎 的 人 不 值得 信任
- Người nói dối không đáng tin cậy.
- 撒谎 的 孩子 需要 教育
- Trẻ nói dối cần được giáo dục.
✪ 4. 撒 + 了/过/的/Số lượng个/完 + 谎
cách dùng động từ li hợp
- 他 撒 了 一个 谎 , 结果 被 发现 了
- Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.
- 她 撒过 几个 谎 , 大家 都 知道
- Cô ấy đã nói dối nhiều lần và mọi người đều biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒谎
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 他 从不 撒谎
- Anh ấy không bao giờ nói dối.
- 其二 是 撒谎
- Thứ hai là nói dối.
- 他 竟 在 我 面前 撒谎
- Anh ấy vậy mà lại nói dối tôi.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 她 坚守 诚信 , 从不 撒谎
- Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.
- 他 撒 了 一个 谎 , 结果 被 发现 了
- Anh ta đã nói dối và bị phát hiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
谎›