Đọc nhanh: 坦缓 (thản hoãn). Ý nghĩa là: bằng phẳng. Ví dụ : - 坦缓的山坡。 dốc núi.
坦缓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng phẳng
地势平坦,倾斜度小
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦缓
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
缓›