作弊 zuòbì
volume volume

Từ hán việt: 【tác tệ】

Đọc nhanh: 作弊 (tác tệ). Ý nghĩa là: làm càn; làm bậy; làm bừa; gian dối; dối trá; quay cóp; quay bài; gian lận. Ví dụ : - 她从不在考试中作弊。 Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.. - 他在考试作弊被发现了。 Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.. - 他因作弊被取消资格。 Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.

Ý Nghĩa của "作弊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作弊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm càn; làm bậy; làm bừa; gian dối; dối trá; quay cóp; quay bài; gian lận

用欺骗的方式做违法乱纪或不合规定的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从不 cóngbù zài 考试 kǎoshì zhōng 作弊 zuòbì

    - Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì bèi 发现 fāxiàn le

    - Anh ấy bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

  • volume volume

    - yīn 作弊 zuòbì bèi 取消资格 qǔxiāozīgé

    - Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作弊

  • volume volume

    - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 作弊 zuòbì

    - Anh ấy gian lận trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù zài 考试 kǎoshì zhōng 作弊 zuòbì

    - Cô ấy chưa bao giờ gian lận trong thi cử.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 作弊 zuòbì bèi 开除 kāichú le

    - Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.

  • volume volume

    - yīn 作弊 zuòbì bèi 取消资格 qǔxiāozīgé

    - Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 同学 tóngxué 勾通 gōutōng 作弊 zuòbì

    - Hai học sinh này thông đồng quay cóp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào duì 作弊 zuòbì 行为 xíngwéi 进行 jìnxíng 处罚 chǔfá

    - Trường học xử phạt hành vi gian lận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao