Đọc nhanh: 鸠占鹊巢 (cưu chiếm thước sào). Ý nghĩa là: Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ.
鸠占鹊巢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tu hú đẻ nhờ, tu hú chiếm tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠占鹊巢
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
巢›
鸠›
鹊›