Đọc nhanh: 坐地分赃 (toạ địa phân tang). Ý nghĩa là: phân chia tang vật; ngồi chờ chia của.
坐地分赃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chia tang vật; ngồi chờ chia của
(匪首、窝主等) 不亲自偷窃抢劫而分到赃物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐地分赃
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
地›
坐›
赃›