Đọc nhanh: 论功行赏 (luận công hành thưởng). Ý nghĩa là: luận công ban thưởng.
论功行赏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận công ban thưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论功行赏
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 大家 在 议论 他 的 行为
- Mọi người đang bàn luận về hành vi của anh ta.
- 我们 需要 继续 进行 讨论
- Chúng ta cần tiếp tục tiến hành thảo luận.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
行›
论›
赏›