Đọc nhanh: 乐观其成 (lạc quan kì thành). Ý nghĩa là: nhìn thuận lợi trên cái gì đó, sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra.
乐观其成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thuận lợi trên cái gì đó
to look favorably on sth
✪ 2. sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra
would be glad to see it happen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐观其成
- 养成 乐观 心态
- Hình thành thái độ lạc quan
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 他 对 涉及 的 问题 持 乐观 态度
- Ống ấy lạc quan đối với vấn đề được đề cập tới.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 他 乐观 地说 问题 会 解决
- Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
其›
成›
观›