Đọc nhanh: 坐享 (toạ hưởng). Ý nghĩa là: để tận hưởng cái gì đó mà không cần nhấc ngón tay. Ví dụ : - 她仗著她那些有钱的亲戚而不必工作, 得以坐享清福. Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
坐享 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tận hưởng cái gì đó mà không cần nhấc ngón tay
to enjoy sth without lifting a finger
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐享
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
坐›