Đọc nhanh: 草船借箭 (thảo thuyền tá tiễn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình, (văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义).
草船借箭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sử dụng nhân lực và tài nguyên của người khác cho mục đích của chính mình
fig. to use others' manpower and resources for one's own ends
✪ 2. (văn học) dùng thuyền rơm để mượn tên (thành ngữ, từ 三國演義 | 三国演义)
lit. using straw boats to borrow arrows (idiom, from 三國演義|三国演义 [Sān guó Yǎn yì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草船借箭
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
箭›
船›
草›
mượn dao giết người; ném đá giấu tay
ngồi mát ăn bát vàng; ngồi không hưởng lộc; há miệng chờ sung; ngồi không ăn sẵntoạ hưởng kỳ thành
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
bưng tai bịt mắt; quay lưng lại với đời