Đọc nhanh: 乐见其成 (lạc kiến kì thành). Ý nghĩa là: nhìn thuận lợi trên cái gì đó, sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra.
乐见其成 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thuận lợi trên cái gì đó
to look favorably on sth
✪ 2. sẽ rất vui khi thấy nó xảy ra
would be glad see it happen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐见其成
- 他 的 见闻 让 他 成为 专家
- Hiểu biết của anh ấy đã khiến anh trở thành chuyên gia.
- 不要 存 成见
- không nên giữ thành kiến.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 他 的 意见 , 我 不 赞成
- Ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
- 其他人 有没有 意见 啊
- Những người khác còn có ý kiến gì không?
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
其›
成›
见›