Đọc nhanh: 好人 (hảo nhân). Ý nghĩa là: người tốt; người tiên tiến; người trong sạch, người mạnh khoẻ; người không có bệnh tật, người dĩ hoà vi quý; người ba phải. Ví dụ : - 好人好事 người tốt việc tốt. - 她只想做个好人,连说句话也怕得罪人。 cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.
好人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người tốt; người tiên tiến; người trong sạch
品行好的人;先进的人
- 好人好事
- người tốt việc tốt
✪ 2. người mạnh khoẻ; người không có bệnh tật
没有伤、病、残疾的人
✪ 3. người dĩ hoà vi quý; người ba phải
老好人
- 她 只 想 做 个 好人 , 连 说句话 也 怕得罪人
- cô ấy chỉ muốn làm người dĩ hoà vi quý, nói một câu cũng sợ làm mất lòng người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
好›