Đọc nhanh: 歹人 (đãi nhân). Ý nghĩa là: người xấu; kẻ gian; cường đạo.
歹人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người xấu; kẻ gian; cường đạo
坏人,多指强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歹人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 歹徒 持 刀刃 人
- Kẻ xấu cầm dao giết người.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这人 真 不知好歹
- người này không biết tốt xấu.
- 我们 要 远离 那些 歹人
- Chúng ta nên tránh xa những kẻ xấu.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
歹›
Người Xấu
Kẻ Xấu, Đồ Tồi, Đồ Đểu
kẻ vô lại xảo quyệtnhân vật phản diện
kẻ xấu; kẻ ác; hùm beo; ác nhân