Đọc nhanh: 坏分子 (hoại phân tử). Ý nghĩa là: kẻ xấu; phần tử xấu, kẻ gian, bọn. Ví dụ : - 对于屡教不改的坏分子必须惩罚。 đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
坏分子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xấu; phần tử xấu
指盗窃犯、诈骗犯、杀人放火犯、流氓和其他严重破坏社会秩序的坏人
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
✪ 2. kẻ gian
坏人, 多指强盗
✪ 3. bọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 他 十分 渴望 有 个子 息
- Anh ấy rất khao khát có một đứa con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
坏›
子›