Đọc nhanh: 坏人 (hoại nhân). Ý nghĩa là: người xấu; kẻ xấu, kẻ xấu; phần tử xấu, côn đồ. Ví dụ : - 他被坏人勾引,变成了一个小偷。 Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.. - 坏人坏事 người xấu việc xấu. - 我真是鬼迷心窍,把坏人当好人。 tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
坏人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người xấu; kẻ xấu
品质恶劣的人
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 坏人坏事
- người xấu việc xấu
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. kẻ xấu; phần tử xấu
坏分子
✪ 3. côn đồ
地方上的恶棍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏人
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 你 怎么 专说 别人 坏话
- Tại sao bạn lại chuyên nói xấu người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
坏›
tên côn đồ; du côn; ác ôn; du thủ du thực; người khởi loạn; người làm binh biến; hung đồ
kẻ xấudu côn
Người hung ác. ☆Tương tự: bạo đồ 暴徒; ác đồ 惡徒; ác nhân 惡人.hung đồ
kẻ vô lại xảo quyệtnhân vật phản diện
Tên Vô Lại, Kẻ Xấu
người xấu; kẻ gian; cường đạo
Kẻ Xấu, Đồ Tồi, Đồ Đểu
kẻ xấu; kẻ ác; hùm beo; ác nhân