Đọc nhanh: 大坏蛋 (đại hoại đản). Ý nghĩa là: đồ khốn, kẻ vô lại, đại bợm.
大坏蛋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồ khốn
bastard
✪ 2. kẻ vô lại
scoundrel
✪ 3. đại bợm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大坏蛋
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 她 真是 个 坏蛋
- Cô ấy đúng là đồ tồi.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 大家 反对 这种 坏 做法
- Mọi người phản đối cách làm xấu này.
- 混蛋 行为 让 大家 都 生气
- Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
大›
蛋›