Đọc nhanh: 地方武装 (địa phương vũ trang). Ý nghĩa là: lực lượng vũ trang địa phương.
地方武装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng vũ trang địa phương
地方上的军队,尤指相对中央的军队而言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方武装
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 了解 那个 地方
- Điều tra nơi đó.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 毫无疑问 地 , 我国 的 武装力量 已 整装待发
- Không còn nghi ngờ gì nữa, các lực lượng vũ trang của chúng ta đã sẵn sàng lên đường.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
方›
武›
装›