地方民族主义 dìfāng mínzú zhǔyì
volume volume

Từ hán việt: 【địa phương dân tộc chủ nghĩa】

Đọc nhanh: 地方民族主义 (địa phương dân tộc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa dân tộc địa phương; đầu óc địa phương; chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi.

Ý Nghĩa của "地方民族主义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地方民族主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chủ nghĩa dân tộc địa phương; đầu óc địa phương; chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi

在民族关系上表现出来的一种反动思想它打着维护本民族利益的幌子,实际上是破坏民族团结和国家统一也叫狭隘民族主义

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方民族主义

  • volume volume

    - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • volume volume

    - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • volume volume

    - 少数民族 shǎoshùmínzú 聚居 jùjū de 地方 dìfāng

    - nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.

  • volume volume

    - dàn 认为 rènwéi shì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě

    - Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不再 bùzài shì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě le ma

    - Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 发生争执 fāshēngzhēngzhí yóu 当地 dāngdì 主管部门 zhǔguǎnbùmén 裁决 cáijué

    - nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.

  • volume volume

    - 十月革命 shíyuègémìng hòu 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì 系统地 xìtǒngdì 介绍 jièshào dào 中国 zhōngguó lái le

    - Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao