Đọc nhanh: 地方色彩 (địa phương sắc thải). Ý nghĩa là: màu sắc địa phương; phong cách địa phương. Ví dụ : - 浓厚的地方色彩。 màu sắc địa phương rất sâu đậm.
地方色彩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc địa phương; phong cách địa phương
某个地方所特有的情调风格
- 浓厚 的 地方色彩
- màu sắc địa phương rất sâu đậm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地方色彩
- 我们 要 保持 地方 特色
- Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 浓厚 的 地方色彩
- màu sắc địa phương rất sâu đậm.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 这个 地方 有 特色
- Nơi này có đặc điểm riêng.
- 这 两个 地方 的 景色 相 仿佛
- Phong cảnh hai nơi này giống nhau.
- 他们 再也 没 去过 那个 地方
- Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
彩›
方›
色›