Đọc nhanh: 圆通 (viên thông). Ý nghĩa là: linh hoạt khéo léo; viên thông.
圆通 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh hoạt khéo léo; viên thông
(为人、做事) 灵活变通,不固执已见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
通›