Đọc nhanh: 圆谎 (viên hoang). Ý nghĩa là: che lấp; lấp liếm; rào trước đón sau những lời dối trá; che lấp những lời dối trá đã bị lộ. Ví dụ : - 他想圆谎,可越说漏洞越多。 anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
圆谎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che lấp; lấp liếm; rào trước đón sau những lời dối trá; che lấp những lời dối trá đã bị lộ
弥补谎话中的漏洞
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆谎
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不要 被 他 的 谎言 所 欺
- Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
谎›