Đọc nhanh: 环抱 (hoàn bão). Ý nghĩa là: vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên). Ví dụ : - 群山环抱 núi non bao bọc. - 青松翠柏,环抱陵墓。 tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
环抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vây quanh; bao bọc; chung quanh; xung quanh (thường dùng cho cảnh vật tự nhiên)
围绕 (多用于自然景物)
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环抱
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
环›