Đọc nhanh: 围绕着 (vi nhiễu trứ). Ý nghĩa là: bao bọc. Ví dụ : - 全厂职工围绕着当前生产问题提出很多革新建议。 cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
围绕着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao bọc
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围绕着
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 地球 围绕 着 太阳 转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 地球 围绕 着 太阳 公转
- Trái đất xoay quanh mặt trời.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
围›
着›
绕›