Đọc nhanh: 因由儿 (nhân do nhi). Ý nghĩa là: nguyên nhân.
因由儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因由儿
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 由 那儿 起 , 大家 变得 更 努力
- Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
因›
由›