由此 yóu cǐ
volume volume

Từ hán việt: 【do thử】

Đọc nhanh: 由此 (do thử). Ý nghĩa là: Từ đó; do đó, thành thử. Ví dụ : - 由此可举一反三,拓展我们的视野。 Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.. - 由此看来这件事情发生在晚饭前。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

Ý Nghĩa của "由此" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

由此 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Từ đó; do đó

由此是一个汉语词汇,副词,意思是由于如此、因而、从这里、从此。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • volume volume

    - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

✪ 2. thành thử

因为这个

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由此

  • volume volume

    - 由此可知 yóucǐkězhī

    - Từ đó có thể biết được.

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 可以 kěyǐ 推知 tuīzhī 其余 qíyú

    - từ đây có thể suy ra những cái còn lại.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 下雨 xiàyǔ 因此 yīncǐ 我们 wǒmen méi 出门 chūmén

    - Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì yóu 警方 jǐngfāng 管辖 guǎnxiá

    - Nơi này do cảnh sát quản lý.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 演讲 yǎnjiǎng yóu 专家 zhuānjiā lái 担任 dānrèn

    - Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.

  • volume volume

    - 由此 yóucǐ 举一反三 jǔyīfǎnsān 拓展 tuòzhǎn 我们 wǒmen de 视野 shìyě

    - Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.

  • volume volume

    - 由此看来 yóucǐkànlái 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 发生 fāshēng zài 晚饭 wǎnfàn qián

    - Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao