Đọc nhanh: 由此 (do thử). Ý nghĩa là: Từ đó; do đó, thành thử. Ví dụ : - 由此可举一反三,拓展我们的视野。 Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.. - 由此看来,这件事情发生在晚饭前。 Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
由此 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Từ đó; do đó
由此是一个汉语词汇,副词,意思是由于如此、因而、从这里、从此。
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
✪ 2. thành thử
因为这个
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由此
- 由此可知
- Từ đó có thể biết được.
- 由此 可以 推知 其余
- từ đây có thể suy ra những cái còn lại.
- 由于 下雨 , 因此 我们 没 出门
- Do trời mưa, vì vậy chúng tôi không ra ngoài.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
- 此地 由 警方 管辖
- Nơi này do cảnh sát quản lý.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
由›