从而 cóng'ér
volume volume

Từ hán việt: 【tòng nhi】

Đọc nhanh: 从而 (tòng nhi). Ý nghĩa là: do đó; vì vậy; cho nên; nên; vì thế. Ví dụ : - 他努力从而进步飞快。 Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.. - 她锻炼从而身体健壮。 Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.. - 我思考从而找到答案。 Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.

Ý Nghĩa của "从而" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

从而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do đó; vì vậy; cho nên; nên; vì thế

因此

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 从而 cóngér 进步 jìnbù 飞快 fēikuài

    - Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn 从而 cóngér 身体健壮 shēntǐjiànzhuàng

    - Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.

  • volume volume

    - 思考 sīkǎo 从而 cóngér 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.

  • volume volume

    - yào 减肥 jiǎnféi 从而 cóngér chī de 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 从而

✪ 1. Mệnh đề 1, + 从而 + Mệnh đề 2/ Động từ/ cụm động từ

...,do đó/ cho nên/ nên...

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 备考 bèikǎo 从而 cóngér 通过 tōngguò

    - Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.

  • volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 尝试 chángshì 从而 cóngér 成功 chénggōng

    - Anh ấy dám thử nên đã thành công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从而

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 从而 cóngér 进步 jìnbù 飞快 fēikuài

    - Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.

  • volume volume

    - 从容就义 cóngróngjiùyì ( 毫不畏缩 háobùwèisuō 地为 dìwèi 正义 zhèngyì ér 牺牲 xīshēng )

    - ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 备考 bèikǎo 从而 cóngér 通过 tōngguò

    - Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên đã vượt qua.

  • volume volume

    - cóng 学习 xuéxí 而言 éryán 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.

  • volume volume

    - 从何而来 cónghéérlái

    - Từ đâu đến?

  • volume volume

    - yào 减肥 jiǎnféi 从而 cóngér chī de 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.

  • volume volume

    - 锻炼 duànliàn 从而 cóngér 身体健壮 shēntǐjiànzhuàng

    - Cô ấy tập thể dục nên có thân hình cân đối.

  • volume volume

    - 思考 sīkǎo 从而 cóngér 找到 zhǎodào 答案 dáàn

    - Tôi suy nghĩ, do đó đã tìm ra câu trả lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao