Đọc nhanh: 因势利导 (nhân thế lợi đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế; tuỳ thế. Ví dụ : - 如因势利导,则如水之就下,极为自然。 nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
因势利导 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế; tuỳ thế
顺着事情的发展趋势加以引导
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因势利导
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 因 势利 导
- hướng dẫn theo đà phát triển
- 因势利导
- theo xu thế sự vật mà dẫn dắt.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
势›
因›
导›
biết thời biết thế
(thành ngữ) để dựa vào phương pháp thuận lợi nhất
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
không thể giải thích được với lý dođể thể hiện sự không hiểu biết về thời đại (thành ngữ); không thể thích ứng với hoàn cảnh hiện tạibất thức thời vụ
để cho tự nhiên; để cho tuỳ ý; bỏ mặc không can thiệp; để mặc
buông trôi bỏ mặc; nghe đâu bỏ đó