因人而异 yīn rén ér yì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân nhân nhi dị】

Đọc nhanh: 因人而异 (nhân nhân nhi dị). Ý nghĩa là: mỗi người mỗi khác. Ví dụ : - 饮食习惯因人而异。 Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.. - 治疗方式因人而异。 Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.

Ý Nghĩa của "因人而异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

因人而异 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi người mỗi khác

不同的人有不同的表现;根据不同的对象采取不同的方法。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 治疗 zhìliáo 方式 fāngshì 因人而异 yīnrénéryì

    - Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因人而异

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失去 shīqù 亲人 qīnrén ér 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.

  • volume volume

    - 治疗 zhìliáo 方式 fāngshì 因人而异 yīnrénéryì

    - Phương pháp chữa trị mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 道德观念 dàodéguānniàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 生命 shēngmìng de 意义 yìyì 因人而异 yīnrénéryì

    - Ý nghĩa cuộc sống của mỗi người khác nhau.

  • volume volume

    - néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 募集 mùjí 款项 kuǎnxiàng 救济 jiùjì yīn 水灾 shuǐzāi ér 无家可归 wújiākěguī de rén ma

    - Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao