Đọc nhanh: 因果 (nhân quả). Ý nghĩa là: nguyên nhân và kết quả; nhân quả, nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo). Ví dụ : - 因果关系 quan hệ nhân quả. - 因果报应 nhân quả báo ứng.
因果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân và kết quả; nhân quả
原因和结果,合起来说,指二者的关系
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
✪ 2. nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo)
佛教指事物的起因和结果,今生种什么因,来生结什么果,善有善报,恶有恶报
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因果
- 因果关系
- quan hệ nhân quả
- 前因后果
- nhân trước quả sau.
- 因果报应
- nhân quả báo ứng.
- 学习 关于 因果报应 的 宝贵 一课
- Học một bài học quý giá về nghiệp
- 这次 是 她 自己 的 因果报应
- Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.
- 迪克 因 野心勃勃 而 自食其果
- Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.
- 由 结果 反推 原因
- Suy ra nguyên nhân từ kết quả.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
果›