因果 yīnguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【nhân quả】

Đọc nhanh: 因果 (nhân quả). Ý nghĩa là: nguyên nhân và kết quả; nhân quả, nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo). Ví dụ : - 因果关系 quan hệ nhân quả. - 因果报应 nhân quả báo ứng.

Ý Nghĩa của "因果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

因果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân và kết quả; nhân quả

原因和结果,合起来说,指二者的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因果关系 yīnguǒguānxì

    - quan hệ nhân quả

✪ 2. nhân quả (Phật Giáo chỉ nguyên nhân và kết quả của sự vật, kiếp này gieo nhân này thì kiếp sau gặt quả ấy, thiện có thiện báo, ác có ác báo)

佛教指事物的起因和结果,今生种什么因,来生结什么果,善有善报,恶有恶报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - nhân quả báo ứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因果

  • volume volume

    - 因果关系 yīnguǒguānxì

    - quan hệ nhân quả

  • volume volume

    - 前因后果 qiányīnhòuguǒ

    - nhân trước quả sau.

  • volume volume

    - 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - nhân quả báo ứng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 关于 guānyú 因果报应 yīnguǒbàoyìng de 宝贵 bǎoguì 一课 yīkè

    - Học một bài học quý giá về nghiệp

  • volume volume

    - 这次 zhècì shì 自己 zìjǐ de 因果报应 yīnguǒbàoyìng

    - Chỉ có nghiệp chướng mới có thể nhận trách nhiệm về điều đó.

  • volume volume

    - 迪克 díkè yīn 野心勃勃 yěxīnbóbó ér 自食其果 zìshíqíguǒ

    - Dick tự đắc vì tham vọng của mình mà tự gánh chịu hậu quả.

  • volume volume

    - yóu 结果 jiéguǒ 反推 fǎntuī 原因 yuányīn

    - Suy ra nguyên nhân từ kết quả.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 减压 jiǎnyā bìng 危险度 wēixiǎndù 先是 xiānshì 增加 zēngjiā dào 一定 yídìng 时间 shíjiān hòu zài yīn 吸氧 xīyǎng 排氮 páidàn ér 减少 jiǎnshǎo

    - Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao