Đọc nhanh: 就地取材 (tựu địa thủ tài). Ý nghĩa là: để thu hút các nguồn lực địa phương, sử dụng vật liệu trong tầm tay.
就地取材 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút các nguồn lực địa phương
to draw on local resources
✪ 2. sử dụng vật liệu trong tầm tay
using materials at hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就地取材
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
地›
就›
材›