Đọc nhanh: 入乡随俗 (nhập hương tuỳ tục). Ý nghĩa là: Nhập gia tùy tục, đáo xứ tuỳ dân.
入乡随俗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhập gia tùy tục
入乡随俗:汉语成语
✪ 2. đáo xứ tuỳ dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入乡随俗
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 进入 睡乡
- đi vào cõi mộng; đi vào giấc ngủ.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
俗›
入›
随›