Đọc nhanh: 随行就市 (tuỳ hành tựu thị). Ý nghĩa là: (của một mức giá) để biến động theo thị trường, bán với giá thị trường.
随行就市 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một mức giá) để biến động theo thị trường
(of a price) to fluctuate according to the market
✪ 2. bán với giá thị trường
to sell at the market price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随行就市
- 你 只要 报 一次 名就行
- Bạn báo danh một lần là được.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
市›
行›
随›