Đọc nhanh: 入境问俗 (nhập cảnh vấn tục). Ý nghĩa là: nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm.
入境问俗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm
《礼记·曲礼》:'入竟 (境) 而问禁,入国而问俗'进入别国的境界,先问清他们的禁令;进入别国的都城,先问清他们的风俗现在说成'入国问禁'和'入境问俗'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入境问俗
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 入境 时 必须 做 健康 申报
- Khi nhập cảnh phải làm khai báo sức khỏe.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 入境手续 很 繁琐
- Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.
- 他们 秘密 地 潜入 国境
- Họ bí mật lẻn vào biên giới.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
入›
境›
问›