Đọc nhanh: 四面形 (tứ diện hình). Ý nghĩa là: hình tứ diện.
四面形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình tứ diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四面形
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 四面 环水
- chung quanh toàn là nước.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 四面 竹树 环合 , 清幽 异常
- trúc trồng chung quanh, thanh nhã lạ lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
形›
面›