Đọc nhanh: 四面八方 (tứ diện bát phương). Ý nghĩa là: xung quanh, xa và gần, trong tất cả các hướng. Ví dụ : - 捷报从四面八方飞过来。 tin thắng trận từ khắp nơi bay về.. - 笑声从四面八方迸发出来。 tiếng cười rộ lên từ tứ phía
四面八方 khi là Thành ngữ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh
all around
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
✪ 2. xa và gần
far and near
✪ 3. trong tất cả các hướng
in all directions
✪ 4. ba bề bốn bên
各处; 处处
✪ 5. tứ bề
四周; 周围
✪ 6. bốn bề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四面八方
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
四›
方›
面›