Đọc nhanh: 危机四伏 (nguy cơ tứ phục). Ý nghĩa là: Hiểm họa khắp nơi. Ví dụ : - 被爱者生活艰难,而且危机四伏 Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
危机四伏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểm họa khắp nơi
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危机四伏
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
危›
四›
机›