Đọc nhanh: 腹背受敌 (phúc bối thụ địch). Ý nghĩa là: bị bao vây tứ phía; trước mặt sau lưng đều có địch; trước sau có địch.
腹背受敌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị bao vây tứ phía; trước mặt sau lưng đều có địch; trước sau có địch
前面和后面都受到敌人的攻击
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹背受敌
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 他 的 手背 受伤 了
- Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.
- 他 的 后背 受伤 了
- Lưng của anh ấy bị thương.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
敌›
背›
腹›