Đọc nhanh: 插翅难飞 (sáp sí nan phi). Ý nghĩa là: có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát. Ví dụ : - 犯罪分子插翅难飞。 Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.. - 我看他插翅难飞。 Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
插翅难飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát
即使插上翅膀也难飞走形容怎么也逃不了
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插翅难飞
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 他 在 一次 飞机 失事 中 遇难
- anh ấy chết trong chuyến bay bị nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
翅›
难›
飞›
(văn học) bị trói tay và không thể làm gì được (thành ngữ); (nghĩa bóng) bất lực khi đối mặt với khủng hoảngbí tỉ; chịu chết
tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng