无路可退 wú lù kě tuì
volume volume

Từ hán việt: 【vô lộ khả thối】

Đọc nhanh: 无路可退 (vô lộ khả thối). Ý nghĩa là: bị mắc kẹt trong ngõ cụt, đã đốt cháy cây cầu của một người, không có đường rút lui.

Ý Nghĩa của "无路可退" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无路可退 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bị mắc kẹt trong ngõ cụt

caught in a dead end

✪ 2. đã đốt cháy cây cầu của một người

having burned one's bridges

✪ 3. không có đường rút lui

without a retreat route

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无路可退

  • volume volume

    - 无路可逃 wúlùkětáo le

    - Không có cách nào để thoát khỏi đây.

  • volume volume

    - rén 不可 bùkě 无羞 wúxiū

    - Người không thể không có chuyện xấu hổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 无家可归 wújiākěguī 开始 kāishǐ 流浪 liúlàng

    - Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.

  • volume volume

    - 默默无语 mòmòwúyǔ 进去 jìnqù 令人 lìngrén 可怕 kěpà

    - Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao