Đọc nhanh: 十面埋伏 (thập diện mai phục). Ý nghĩa là: Thập diện mai phục. Ví dụ : - 好吧,我还没看过《十面埋伏》呢 Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
十面埋伏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thập diện mai phục
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十面埋伏
- 伏 地面
- bột mì sản xuất tại địa phương
- 中 埋伏
- rơi vào ổ mai phục.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 好 吧 , 我 还 没 看过 《 十面埋伏 》 呢
- Được rồi, tớ còn chưa được xem Thập Diện Mai Phục nữa
- 我们 在 十二月 中旬 见面
- Chúng ta gặp nhau vào giữa tháng 12.
- 十年 没有 见面 了
- Mười năm rồi chưa gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
十›
埋›
面›