互相依存 hùxiāng yīcún
volume volume

Từ hán việt: 【hỗ tướng y tồn】

Đọc nhanh: 互相依存 (hỗ tướng y tồn). Ý nghĩa là: phụ thuộc lẫn nhau. Ví dụ : - 国民经济各部门是互相关联互相依存的。 các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

Ý Nghĩa của "互相依存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

互相依存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phụ thuộc lẫn nhau

interdependent

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén shì 互相 hùxiāng 关联 guānlián 互相 hùxiāng 依存 yīcún de

    - các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相依存

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn

    - Hút nhau.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 农业 nóngyè shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 政治 zhèngzhì shì 互相 hùxiāng 依赖 yīlài de

    - Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.

  • volume volume

    - 国民经济 guómínjīngjì 部门 bùmén shì 互相 hùxiāng 关联 guānlián 互相 hùxiāng 依存 yīcún de

    - các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 勉励 miǎnlì

    - khuyến khích lẫn nhau.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:一フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNM (一女弓一)
    • Bảng mã:U+4E92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao