Đọc nhanh: 唇膏 (thần cao). Ý nghĩa là: son môi; sáp môi; sáp. Ví dụ : - 在涂了唇膏之后涂上一层唇彩能突出唇部立体感。 Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.. - 比涂覆盆子口味的润唇膏还丢脸? Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
唇膏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. son môi; sáp môi; sáp
口红
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇膏
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 他 的 唇 有点 干
- Môi của anh ấy hơi khô.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
膏›